Từ vựng tiếng Anh về tháng Mân côi/ Từ vựng tiếng anh về Đức Mẹ
Go procession |
- Go procession: Đi rước kiệu
Ex. People offer their flowers to the Holy Mary after the procession
Sau khi rước kiệu, người ta dâng hoa kính Đức Mẹ.
- Devotion: lòng sùng kính
- Venerate Mary: Sùng kính, tôn sùng, Kính Đức Mẹ
- Marian (adj): Thuộc về Đức Mẹ
---> Marian Prayers: Kinh nguyện về Đức Mẹ
Marian songs: Thánh ca về Đức Mẹ (Vạn Đức Mẹ)
Marian teachings: Giáo huấn về Đức Mẹ
Marian piety: Lòng yêu mến Đức Mẹ
Marian devotion: Lòng sùng kính Đức Mẹ
- To celebrate the solemnity of the Most Holy Rosary of Mary
Kính trọng thể Lễ Đức Mẹ Mân Côi
- A novena in honor of Our Lady
Tuần cửu nhật kính Đức Mẹ
- To promote Marian devotion: Cổ võ lòng sùng kính Đức Mẹ
Đăng nhận xét