Những từ/cụm từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng
Anh
Một số từ/cụm từ viết tắt hay dùng trong thư từ, trong tin nhắn và chat...
- V.I.P= very important person = nhân vật rất quan trọng
- R.I.P = Rest in peace = Hãy nghỉ yên
- ASAP = as soon as possible = càng sớm càng tốt
- Btw = by the way = sẵn đây tôi nói luôn,
- M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )
- C/C : carbon copy ( bản sao )
- BCC: blind carbon copy, có thể tạm hiều là các bản sao tạm
- P. S : postscript ( tái bút )
- e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )
- etc : et cetera (vân vân )
- W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )
- ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)
- VAT : value added tax (thuế giá trị gia tăng )
- AD : Anno Domini : years after Christ's birth (sau công nguyên )
- BC : before Christ ( trước công nguyên )
- a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )
- p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )
Một số người đoán rằng AM và PM có nghĩa là “After Midnight” và “Past Midday” bởi AM là giờ buổi sáng và PM là giờ tính từ sau buổi trưa tới nửa đêm. Tuy vây, AM và PM tuy đúng là có ý nghĩa như trên nhưng lại xuất phát từ tiếng Latin. AM được viết tắt từ cụm “Ante Meridem” (Before Midday) và PM thì được viết tắt từ cụm “Post Meridem” (After Midday). AM và PM được dùng trong tiếng Anh bắt đầu từ thế kỷ XVII.
- ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )
- I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )
- B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )
- A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )
- i.e = id est = that is = có nghĩa là
- p.p = per procurationem = thừa lệnh
- ID= identify, identification = nhận diện, giấy tờ chứng minh nhân thân
- Dr = Doctor = bác sĩ, tiến sĩ
- M.D = Medical doctor = bác sĩ
- Ave = avenue = đường
- St = street = đường
-St = saint = thánh
- Dept = department = phòng, ngành, ban
Unicef = United Nations Children’s Fund = Quỹ Vì Trẻ Em Liên Hiệp QUốc
WHO = World Health Organization = Tổ Chức Y Tế Thế Giới
TEXTING SHORTHAND = Các cách viết tắt trong tin nhắn hoặc chat
Gtg = got ta go = tôi phải đi đây
Rofl = roll on the floor laughing = cười bò lăn bò càng
Sup = what’s up? = có gì không?
FYI = for your information = nói cho bạn biết
w/BF = with boyfriend = đã có bạn trai
b4 = before
cos = because
GF = girlfriend
Jk = just kidding = nói chơi thôi mà
L8r = later
OMG = oh my god = chúa ơi
Thx = thanks
Zzzz = sleeping or bored = biểu tượng đang ngủ hoặc đang chán
Đăng nhận xét