A 1. Tiếng la lên để chỉ ngạc nhiên.
a) 2
(}im): Một loài chim đẹp, lông ngực màu vàng, có tiếng kêu a!a!
A! kau
hơdor yơh: À tôi nhớ rồi
A| Con quạ => ak
A|
ma\\ ana\\ mơnu\\: Quạ bắt gà con.
Ju\\
tơlia\\ kar a\\ tơnô: đen thùi lùi/ đen thùi như quạ.
Kơtor
a\\: Một giống bắt tra\\i rất nhỏ
A ah 2. Pô rua\\ pơkrao/ kam rao (pk) ah ah: Bệnh
nhân rên rỉ. hừ, hừ!
Ah 1. Chữ đệm để chỉ tiếng ơi
Ơ
ayong ah: Anh ơi!
3. Tựa,
tì, dựaah
{ơi
bra: Tựa vào vai. => ưh
Ah in Tin tưởng
Ah
gơnang, ]ang tơguan: Tin tưởng và mong đợi
Abal
(a,bal) ) 1. Cùn => Bal => lal=>hơl (pk)
Rơbok,
thong, dao abal: Rựa,dao, kiếm cù. =>Rơbok abal kôh kơyâu [u tơma ôh: Rựa
cùn chặt cây không đứt.
Baih
but đut tơhơnal bal jông tơga\\: Đã do#c hết sức mình ngay cả ca\\i rựa, rìu,
cùn cũng đem ra trưng dụng. Ý nói tất cả của cải, tài sản, tài trí đều đem ra
trưng dụng không còn sót lại một thứ gì.
2. Mạng
quần áo rách: Bal sum ao t^, tơ^, te# => eng abal ao tơ^:
Quần mạng,
a\\o ra\\ch ta tơi. Ý chỉ nghèo hèn.
Aban => Kha\\n (pk)
Cái mền
Klum,
krup/ mơsum/ mơjao aban: Trùm, choàng, đắp mền. Aban song
1) Loại
mền truyền thống của người Jrai
Am^
kâo brơi tui ha blah aban song: Mẹ đưa (cho) tôi một ca\\i mền
Aban
eng
2):
váy, eng jao ao bak, khan pu\\, pơnu\\ yong, aban song brơi: của hồi môn nhà
gái trao cho nhà trai
Trong
dịp cưới xin
pt)
Eng yao ao hiam: Quần áo đẹp sang trọng. = abih bang lêng kơ]ut eng yao, ao
hiam amang hrơi jơnum prong: Mọi người đều mặc quần áo sang trọng ca\\c ngày lễ
lớn.
{ing
ana\\ eng yao, ao hiam: Con cái của người giàu sang
Eng
dơ\\ tơ-ut, ao đut hơpal, pơnah [u hluh ]uh [u khet, rơmet [u hơgom: Váy ngắn tới
đầu gối, áo cột tay, bắn không thủng, thui không khét, cất dấu không kín: Ý chỉ
người nghèo hèn
Abao Con ốc => tek tre => kơ đe\\ bao (pk)
Kơđel
abao: Cái mầy ốc
Abao
kông Ốc sên
Đ^ ha
thun, trun ha blan: Đi lên một năm, đi xuống một tháng: ăm chỉ sự chậm chạp như
con ốc sên.
Sat ha
]ơ gam, hiam ha sun
Abêk Con nòng nọc
a)
Rơdêh abêk: Máy bay trực thăng
Ơ!
Rơbêk adih dih: Ồ! Máy bay trực thăng kia kìa.
b) Dlô
abêk: Ĩc con nòng nọc. Ý chỉ còn người
do#t na\\t, ngu muội
pđ)
Akan ne# no# bo# drơi ?
Abih Hết, chấm dứt, kết thúc
Mông
ma\\ brua\\ abih yơh: Đã hết giờ làm việc hoặc giờ làm việc đã kết thúc
2.
Abih
bang Tất cả (chỉ về người).
Abih
bang mơnuih nao bơjơnum/ pơ [ut: Tất cả mọi người đi hội họp/ tụ tập.
Abih
{hiao Abih huet: Hết sạch sành sanh
Abih
tih Tất cả (chỉ về đồ vật)
Abih
tih gơnam-tram jing mơng Ơi Adai: Tất cả của cải có được đều từ chúa
Abu => A`e\\ => te#
Yếu ớt
Pô
anun abu bia\\: Người ấy qua\\ yếu ớt
A[ô => Nơn nơh
Trời
ơi! Từ cảm tha\\n đẻ chỉ sự ngặc nhiên
Abô!
Tơlơi ih pơtan kâo vor bit h^ yơh: Trời ơi, điều anh dặn tôi quên mất rồi.
A[aih Trời ơi, chù chà: Chỉ sự cảm tha\\n xót xa, đau
đớn, tra\\ch móc hoăïc tức giận.
A[aih!
]ơkơi anai hia hơgơt hia: Trời! thằng này khóc gì mà khóc dữ thế. =>
a[ơih=> a[ưih => a[uih => uaih
A[uih Từ cảm tha\\n chỉ sự tra\\ch móc người kha\\c.
=> A[ơ => a[ơih
A[ưih
]ơkơi anai: Trời! Cái thằng này
A] => Ê]
Lá é
Pra]
kơ a] hang tơkuih: Chính xa\\c như gu thịt chuột với la\\ é
Để chỉ
sự chính xa\\c trong công việc
Kâo
la^ pra] kar a] hang tơkuih mơtam: tôi nói, đoa\\n chính xa\\c đấy
A]
lao: Rau quế
A]ong Cái cuốc => wang
A]ong
kuôk: cái cuốc lớn
A]ong
tơki/ kê kơbao: Cuốc chim
A]ong
dong:
A]uai => }uai (pk)
Nối
pt)
But ]uai Adai hra\\ yang aka\\ [uk: Định mệnh, số phận định đoạt, an bài.
Dua ta
yua kơ but, bưng, but, bôt ]uai Adai hra\\ yang aka\\ [uk đu] lah: Hai đứa mình
thành vợ chồng chẳng qua chỉ vì định mệnh
an bài.
A]ung Hến (pđ) A`am ha tu\\ glu\\ dua bôh
pđ)
Bưng bôt b^ rai, yang Adai b^ bơgap (pk): Định mệnh số phận không định đoạt, an
bài.
Adai 1) Trời
Ako#
hlun Adai, tơkai hlun lon, tơngan hlun đok: Cái đầu nô lệ cho trời, chân nô lệ
cho đất, tay nô lệ cổ họng. Ý nói: Bán lưng cho trời, bán mặt cho đất.
2) Ơi
Adai: Đức chúa trời, thượng đế.
3)
Adai rơngit không, hơjïan: Thời khô hạn, mưa
Takai
Adai: Chân trời
4)
Adai mriah akan đ^: Trời đỏ ca\\ lên đẻ trứng. Ý nói chu kỳ báo hiệu trời bắt đầu
mưa to, lụt lội.
Adai:
quả non.
Adai
tơmun, mơkai, hơda\\, bôh trôh: Dưa gang, dưa hấu, bầu bí, hoa quả non.
Adang
Hla adang/ dang krot: Lá dang
Akan
hơtuk hang hla adang, canh chua nấu với la\\ dang
Bôh
adang: Quả thảo mộc, phơi khô màu trắng để trang trí váy hoặc khố.
Hạt cườm
Adat => Adêt
Âm hộ
=> Liên => Adêt: drah adat => trua\\ ako# => sat eng: Kinh nguyệt
(Pđ)
Lon đang hlang ]a\\o/ ]at klum ?
Adih Kia, đàng kia
Adih
lah: Kia kìa
Adih/
dih sang Ama kâo hoặc sang Ama kâo pơ adih: Nhà cha tôi ở đàng kia
Thun
adih: Năm ngoái
Thun
dih sang ano# kâo mâo [ong hua\\: Năm ngoái gia đình tôi được mùa.
Adôh Ha\\t
Nao
rah adôh rah (hoặc) nao adôh rah: Vừa đi vừa hát
Pt)
Pơhiap abih bôh adôh abih tơlơi: nói hết lời, đã cạn điều. Ý nói đã nói, trình
bày hết ý cạn lời.
Adơi Em
Adơi
ayong ha am^ [a\\: Anh em ruột mẹ, cha
Adơi
ayong pha am^, Ama: Anh em kha\\c mẹ, cha
Adơi
gah rong, ayong gah djeo, nao ru\\ tơgu\\ rơ]: Tất cả anh em đồng lòng, đồng sức.
Nga\\,
pơjing ayong adơi: Kết nghĩa anh em
Adrang
=> Ajiang => Agrang
Rơm, rạ
Adrang
pơdai: Rạ
Hơjan
]at a`am ram adrang: Mưa, rơm mục tốt rau
Bôh
mao adrang: Nấm rơm
Adret
=> Ajiêt
1) Lõi
(non) cây chuối
Hơbai,
atê a`am adret pơtơi: Nấu canh lõi chuối.
2)
Adret => uan: Đoạn, khúc,
Ha uan
tơbao: Một đọan khúc mía
Ha uan
kram: Một khúc tre (đoạn giữa của hai) đốt)
Adring => Jiêng => Grêng
Hiên
nhà
Adring
amang, adring ôk: hàng hiên trước, hàng hiên sau.
Prong
adring kơ sang prong blang kơ kơbao: Người tình hơn người vợ Adring hơđang:
Ca\\i cột hàng hiên đục đẽo, chạm khắc
pt)
Jiêng hơđang, sang phrâo
Hlâo
hrua\\(pk): Vì nhà đẹp Adring hơ đang sang trah: Gia đình giàu có sung túc
Rơngot
bua\\ adring hơning bua\\ sang: Nỗi buồn đầy hiên, đầy nhà
Nỗi buồn
da diết
Adrông
=> (un)
Chuồng
heo => war
Adrung
=>Jơjiơng =>Tơhlông
Rầm
Adrung
sang: Rầm nhà
Adrung
kơtor: Gác xếp để bắp
Adung
kơyâo: Cây đà dọc
Adrung,
rơnê, đe agap. Ý nói sự chuẩn bị kỉ thuật vật liệu để làm nhà =>Rơnê, ang ia
Nga\\
sang brơi hơmâo adrung rơnê, đê agap, rơniap adring: Làm nhà phải có đầy đủ vật
liệu.
Adu\\ 1)Dù
Đoa
adu\\: Che dù
Pa\\h
dua dun, ayun dua adu\\, hyu\\ nao rai
2)
Adu\\ ]ơgan/ tơngan: Ngăn buồng
Sang
am^ kâo hmâo adu\\ ]ơgan: Nhà mẹ tôi có ngăn buồng. Ana\\ arang pioh amang
adu\\, ru\\ amang ]ơgan: người con trong ngăn,buồng. Ý nói con vua chúa người
con ga\\i kín cổng, cao sang, phú quý.
Adung Mũi
Adung
lat/ `et (pk): Mũi tẹt
Adung
dlông: Mũi lỏ/ cao
Adung
sua`/ suem (pk): Mũi dọc dừa
Amang
dung: Lỗ mũi
Ia
adung: Nước mũi
Gor/
tơpong (pk) adung: Sống mũi
Blâo
adung: Lông mủi.
Aka\\ adung: Sổ lỗ mũi
Bò
trâu
(Pt)
Blang ]ơnuh ]uh đah adung: Nở mày nở mặt
Hra\\ tơlơi adung rơmô/ kơbao: Xỏ lỗ
mủi bò/ trâu hoặc buộc dây mũi trâu, bò. => }ut
Adut => Adat
(1) Biến
mất
Gơnam
kâo lui [ơi anai, tơl pot wit dlang lang adut/ biong/ phiong: Đồ của tôi để tại
đây, khi quay về đã biến mất.
Agaih
Agaih-agông
Sạch
Go#
krum sang `u agaih bia\\ ma\\: Gầm nhà anh ấy rất sạch
(Pt) Sạch
sẽ
Drơi
jan agaih-agông ba rai kơ ta tơlơi hiam drơi jan: Thân thể sạch sẽ đem lại cho
ta sự khỏe mạnh
Agal (p.t) Bông tai (loại bông tai làm bằng ngà
voi to bằng ngón tay đến bằng đầu ngón chân ca\\i)
Agam (Pt) Loạn luân
Jrai
[u dui do# kơ sa ]ô rơkơi [ôdah bơnai hrom sa kơnung [ôdah soh tơdrua\\ jing
agam: Người Jrai không được cưới một người con trai hoặc con ga\\i cùng họ.
Nếu họ
cưới nhau hoặc ăn nằm với nhau thì gọi là loạn luân
Agam
hang adơi amai, hlô mơnong: Loạn luân với anh chị em/ loài vật.
{ing
pô agam ming lon Adai hang hua\\ [ong amang atông un: Những kẻ loạn luân phải tế
lễ đất trời và ăn uống trong ma\\ng heo.
Agrua] => Gro]
Pa Một
loại thảo mộc thơm để làm gia vị mọc ở ca\\c vùng đầm lầy của Tây nguyên
Aguat Pa Con bọ cạp
Aguat
du\\i hang dơnu^: Con bọ cạp châm nọc bằng đuôi
Pđ)
Đơ đa\\ glam tơga\\ mơrong ?: Thân cong
cong va\\c rựa đàng lưng.
Aguat
rơman: Loại bò cặp to màu đen cắn không độc lắm.
Ahua^ =>
Hua^
Không
can chi, không sao
Ih
hmâo apui mơh? Hmâo: Bơni kơ ih
Ahua^
ôh! Anh có lửa không? có. Cảm ơn!
Không
can chi. (“Ahua^” luôn luôn đi kèm với “ôh”) hoặc “Ahua^ ôh lah”.
Ai 1) Anh rể
2) ai
ôh/ git ôh!: không
(Nói tắt
của [u ai ôh kâo: tôi thì không)
2) Ai
mơh ih nao ma\\ brua\\?- Ai mơn: Bạn đi, làm việc có nổi không? Được.
Ai mơh
ih nao pơtan kơ arang rai bơjơnum? Ai ôh kâo: Bạn có thể nhắn ca\\c người đến họp
được không?: Không ạ!
3. Ai
kâo: Mặc kệ tôi (chữ tắt của: “Mak ai kâo”)
4. Ai
hơ tai: Lòng dạ nhiệt thành
{ing
pô hmâo ai hơtai, ma\\ brua\\ juat jing: Những ai có lòng nhiệt thành làm việc
thường thành công => pran jua.
5. Hla
ai => sol go#: Lá chuối úp lên nồi cơm để chống lại bốc hơi.
Hơpluh
rơman ]ơpan hlun, ga` jôh rơpông, anông jôh bra, mak ai/ ai kâo grong, ý nói: Bất
cứ việc gì xảy ra tôi sẽ chịu tra\\ch nhiệm.
Ajah (Pa) Con dong. Ajah đua^ pral bia\\ ma\\,
suai lơ lêh. Con dong chạy rất nhanh, soạt thì mất hút.
Ajang => Ông
Cái thằng
Ajang/
]ơkơi anai: Cái thằng này
Aj^
Ajik Pa Con ếch, ếch nhái
Pa Hoặc
Aj^
Ajik
pui: Nhái (loại nhái to bằng chân cái)
Ajik
aro#: Con cóc
Ajik
bao (kơbao): Ếch to
Ajik
rơyông/ Jrang: Chằng hiu
Ajik
ing/ krua/ krup: Ếch ương
Ajik
kret/ sơblơi/ sơrget: Loại nhái nhỏ, màu xanh, đỏ vàng rất đẹp.
Ajik
tok-bok/ trol: Loại ếch to hơn đầu ngón chân ca\\i sống trên cây.
Ajik
tuh: Ếch đẻ
Pđ) Pô
đư bôh tơnung, mơ`i drung lon ala: hơget anun? Ajik: Mình to bằng quả sung, kêu
inh ỏi khắp mặt đất: Là con gì? Con ếch.
Aka Chưa
~u aka
nao ôh: Anh/ ông/ bà/ chị …. chưa đi.
~u aka
[uh ôh: Anh/ ông/ bà/ chị …. chưa thấy.
Aka
hmâo/ nao/ [uh/ truh/ laih .đa …. đa….
Chưa
có/ đi / thấy/ đến xong .v…. v … .
Có thể
dùng với tất cả ca\\c động từ kha\\c.
Pđ)Ia
aka truh, djuh aka tơl: Chưa đạt tới mục đích, chưa từng trải, kinh nghiệm còn
non nớt.
Pđ)
Aka [u thâo rơbat kâo [a\\, aka [u thâo hua\\ kâo mum aka thâo mơ`um kâo
pơliah: Chưa biết đi thì cõng, chưa biết ăn thì mớm, chưa biết uống thì đút. Ý
nói sự vất vả của cha mẹ chăm sóc con ca\\i khi con thơ.
Aka\\ Buộc/ cột
Aka\\
pơk sang/ rơmô/ kơâo/ pơga. đa…đa.: Cột, buộc lều, nhà, bò, trâu/ hang rào.v…v
Aka\\
dung (Trun): Buộc thòng xuống, ở đầu với một cục đa\\ to.
Aka\\
dung gai wah: Buộc thòng cần câu cho thẳng.
Aka\\
Kôl: Buộc nút
Aka\\
Sua\\i Jol/ suak (pk): Buộc alpha
Aka\\
pơ[ut hrom/ tơkuh hrom: Cột nối hai đầu, chắp hai đầu
Aka\\
pơtơyum: Cột thành chùm
Akam Một loại cây chiết lấy chất độc tẩm vào đầu
mũi tên dùng để bắn thú rừng.
Akan Ca\\.
Akan
]riah: Cá trắm đen.
Akan
]ro#: Loại cá cùng loại với trắm.
Akan
dran = ]ra\\i: Cá giếc/ diếc.
Akan
]ơ go#: Cá trắng có chấm đen gần đuôi.
Akan hơmlang:
Akan
tau: Cá lóc đá
Akan ]roah/ kruah (pk): Ca\\ trầu, cá lốc
Akan
senun: Cá hoa
Akan
hơ ka`: Cá tre
Akan
jrung: Cá tra
Akan
tlua/ klua (pk): Chạch/ trạch. Akan [leo: Cá basa.
Akan dut: Cá có ngạnh mình rằng-ri.
Akan kroa\\/ drơi (pk): Cá rô. Akan kơdua: Ca\\ rối. Akan keng: Ca\\ tra (loại nhỏ).
Akan
jing: Cá chình. Akan tok tơi: Cá voi/
ca\\ ông. Akan setong bôh: Loại ca\\ nhỏ có vẫy, có trứng.
Akan
se: Loại ca\\ nhỏ có vẫy.
Akan
kêk: Loại cá da trỏn có tiếng kêu kẹc! kec (loại cá mới xuất hiện).
Akan
bư/ bi (pk): Lọai như ca\\ lốcnhưng nhỏ hơn.
Akan
rơpung/ rơpong (pk): Cá trầu.
Akan
hla tơbao: Loại ca\\ dài như la\\ mía (cá hố).
Akan
mơtah/ sat
Pk):
Cá tươi
Akan
bru\\/ bruk (pk): Cá ươn.
Akan
krô: Cá khô.
Akan
mơsin: Ca\\ muối. Akan đ^: Cá lên (đẻ trứng).
Bơyan
akan hơprah bôh: Cá đẻ trứng.
Pt)
Akan đ^ ajik (aj^) tuh: Mùa và ếch đẻ trứng .
Pt)
Hlao akan đ^ aj^/ ajik tuh, buh pla laih yơh: Sự việc đã trôi qua hoặc chỉ sự
việc qua\\ muộn màng.
Akan/
gơnam yang brơi: Cá, của cải trời cho
Akan
]rô/ mrot => rơvang: Cầu vòng.
Akan
]rô/ mrot [ong ia hơjan: Khi cầu vòng xuất hiện ba\\o hiệu trời sẽ hết mưa.
Akan ]rô / mrot ung mo#/ mrot driang: Ba\\n cầu vòng.
Akha Rễ cây
(1)
Akha akha]: Rể cây nhỏ li ti.
(2)
Chi tiết nhỏ nhặt, vụn vặt.
(1)
Huet abih akha-akha]: Nhặt, lượm toàn bộ cả góc lẫn rễ nhỏ nhất.
(2)
Trình bày tường tận một chi tiết (dù nhỏ nhạt nhất).
(p.t)
phun akha hla pơ tem: Cội nguồn, nguồn gốc (tổ tông).
(p.t)
Mơnuih hơmâo phun akha hla pơ tem: Người có tổ có tông .
Akhan Kể chuyện cổ tích.
Tơlơi
akhan: Chuyện cổ tích.
Rim
rim kơ tlam hơmứ ơi mơi akhan.
Đêm
đêm lại nghe ông của chúng tôi kể chuyện.
(p.t)
Pơhiap sa jơlan, akhan sa mơta => Nao sa glông chông sa jơlan: một lòng một
dạ/ thông nhất.
Akiang Góc, bơ,ø sườn.
(1)Akiang
sang/ đang hma/ Ia: góc nhà/ vườn tược/ sông ngòi => ASUEK.
(p.t)
Nga\\ pơk djơ\\ akiang, nga\\ sang djơ\\ ]râo: Làm nhà, lều, đúng qui ca\\ch/
phương hướng.
(2).
Akiang ]ứ: Sườn núi.
3)
Akiang ia: Bờ sông.
4)
Akiang đang: Góc vườn.
Ako# Ca\\i đầu
Ako#
rơngu aku rơngoa`, đet prong rơmong vang: đông đủ mọi thành phần.
Pt) 1.
Hrơi anai ako# rơngu, aku rôngoa`.
Pơhiap
hlong tơ[ông kơtoai, A`oai Aban tơkuh laih, ta pơphun-yơh: Hôm nay ca\\c thành
phần tham dự đông đủ, chương trình hội nghị bắt đầu.
Pt) 2.
Hrơi anai ako# rơngu-aku rơngơ`.
Pơhiap
hlong tơ[ông kơtoai, A`oai aban tơkuh.
Hơgơt
gih ]i la^, la^: Hôm nay thành phần tham dự đông đủ ai có ý kiến (xét xử ).
(P.t)
Ako# pơman, tian pơmin: Lời nói không tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng
nhau.
(P.t)
Ako# rơmô, glô kơbâo (pk).
(1)
Ako# sang/ đang hmua: Chủ nhà / phấn trước đầu vườn / rẫy.
Khoa
ako# tring/ kual/ [ut: Chủ Tịch Tỉnh/ Huyện/ Xã: Khoa [on: Trưởng ấp. Lĩnh vực
công gia\\o. Ako# tring: (Trưởng xứ đạo) ông câu. Ako# kual: Trưởng xứ đạo.
Ako# khul: tổ. Ako# [ut: trưởng nhóm. Ako# mơkhur/ eh pơ ngo\\ ako# pơ ala
(pk): đảo ngược, lộn ngược.
(P.t)
pơhiap (pua^) ako# mơ khur/ mơ tlôn: nói đảo ngược/ hoặc nói trắng thay đen.
Hơtut ako# mơ khur: Nhào lộn trồng cây chuối.
(p.t)
Sa] ia đ^ kơnong, kong ia phun tơ du\\, blu\\ kơ đi ako# mơ tlon: việc xét xử đổi
trắng thay đen, hoặc thắng thành thua, thua thành thắng.
Ako#
hot: Bó thuốc lá
Ako#
rơ`an: Đầu của cầu thang.
(p.t)
pô ako# pin ia ala plơi: Gìa làng.
Ako#
bơbung sang: Đầu hồi của ca\\i nhà (hoặc hướng mặt nhà).
(pt)
Rơtuh bung sang, ]ơ[ang bung adring: Toàn thể mọi người.
Ako#
pin ia: phía đầu của bên nước.
Akôp Một loài bọ ca\\nh cứng sống ở trong nước có
thể ăn được.
Aku Ca\\i đuôi.
(1)Aku
klang/ rơmô/ kơbao / un / mơnu\\/ : … đa…. đa …
Đuôi
diều/ bò / trâu / heo / gà : ….v….v….
(2)Aku:
bẫy.
Aka\\/
[ơ] aku: đặt bẫy.
(P.t)
Aka\\ aku djop thông, aka\\ ]ơđông djop dlai. Hyu bơnai djop pô: kẻ đào hoa,
lãng tử.
(P.t)
Aka\\ aku lan prong, dưm kơdong lan glung. Pro# ]i kơtoa, toa; mơja ]i rôk;
rôk: Chỉ con ga\\i hư hỏng / điếm đàng.
(P.t)
Pơhiap set/ [ia\\ djơ\\ kô/ aku pơhiap lô/ lu djơ\\ ]ơ đong pơhiap glông djơ\\
kap, kiap đơi jing soh (pk): (Nên chính cha\\n trong lời nói).
Akua^ => ARƠI => HRO
Tấm.
Braih anai sa akua\\i sôh: Gạo này toàn là tấm cả.
Braih
akua\\i: Gạo tấm. Braih akua\\i pioh ]em ana\\ mơnu\\/ so# tơpơi: Gạo tấm để
cho gà con ăn/ để làm men (rượu).
Braih
akua\\i anai sa ako# hơkam: Gạo tấm này toàn đầu trấu=>AKUA}.
Al => PƠĐUNG
Cha\\y
chạm/ đụng phải, (nồi , nước sôi/ than hồng). Tơngan kâo al djơ\\ hang go# ia
hlor: Tay tôi cha\\y sạm chạm phải ấm nước sôi. Tơ Lu] apui le# trun mơng tơpur
al djơ\\ jong kâo: Khúc củi rơi xuống từ lò bếp cha\\y sạm chân tôi.
Pơđia\\
al: Da cha\\y sạm do a\\nh nắng mặt trời.
Ala Rắn, ala ia: Rắn nước. Ala lon: Rắn đất.
Ala juang: Rắn rồng. Ala gret-tang/ pơrơgông/ ring/ ala rông: Rắn cạp nong/
nia. Ala pơrơung/ pơrơya: rắn hổ chúa .
Ala pơdo#: Rắn hổ mang. Ala tueng: Rắn lục. Ala apui: Rắn hổ lửa.
Ala
]im-t^: Rắn hổ đất, ala pơrơhô: Rắn hổ. Ala rua\\/ [u rua\\: Rắn độc/ không độc.
Ala pơdo# ]ôh djai: Rắn hổ mang cắn chết người. Ala ia/ juang ke# [u rua\\
ôh rắn nước/ rồng rắn không độc.
Ala
(bơpơđ^ ): Rắn (giao hợp) ala bơpơhra\\: rắn phóng vào nhau.(D.I) [uh ala
bơpơhra\\: truh gah hơdip sui, tơdah [u truh gah [u truh rơnuk ôh: thấy cặp rắn
phóng vào nhau mà xuyên thủng qua đàng đuôi thì thọ, bằng không thì chết yểu hoặc
không thọ. => (A)LA . => prao.
(2) Mảnh/
miếng/ bãi đất. Ala sang: khu nhà-Ala lon anai hơma am^ kâo: mảnh đất này là của
mẹ tôi. Lon ia ala plơi: Nơi chôn rau cắt rốn, quê hương, làng mạc. Lon ala :
Quả đất, thế giới, thế gian, đất đai. Mơnuih mơnam hơdip [ơi rong lon ala anai
mau lu tơlơi tơnap-tap, pơai rua\\: Loài người sống trên quả này gặp rất nhiều
sự khó khăn, bệnh tật.(D.i) “Ala kâo do#, ano# kâo pit”: Nơi ăn ở của tôi. Ha
ala: Một vũng/ khoảnh hơi rộng. Pơdai kâo rơbuh ha ala [ơ^. Lúa nhà đổ cả một
vũng/ khoảnh luôn.
(3)
Gah ala: bên dưới. ~u do# gah ala: Anh ấy đứng ở dưới nhà.
Alah
(1) Lưởi biếng. Nô anai alah hram
hra\\/ ma\\ brua\\: Cậu bé lười học, làm việc.
(2)
Không thích hoặc không muốn.
Kâo
dui nga\\ brua\\ anun, samớ kâo alah nga\\: Tôi có thể làm việc đó nhưng tôi
không thích/ muốn làm mà thôi. Alah nao/ [ong hua\\: Không thích/ muốn đi, ăn uống.
=> GƯT.
Alah
alan => ALAH-ALIN
Uể oải,
chểnh mảng, không hứng thú. Kâo kiang nao ]ua\\ arang, samớ alah alan [ới lah:
Ôi muốn đến thăm người ta nhưng cảm thấy uể-oải qua\\. Hoặc không hứng thú.
Amang brua\\ ma\\ anam alah alan ôh: trong công việc không được chểnh mảng, bỏ
bê.
Alak Lòng trắng, đen của con mắt / đỏ, trắng của
trứng. Alak mơta: Con mắt. Alak bôh mơnu\\/ bip/ siam/ ]im …… : Lòng trắng, đỏ
của trứng gà/ vịt/ ngan/ chim. Alak => kơsol => kơđol (pk).
Phun
alak mơnu\\: loài cây mọc hoang ở trong rừng chín mộng nước, to bằng mắt của gà
hoặc cây Ômêga. Alak hơni: Phần chứa mật của tổ ong. Pơ] alak mơta gih prong
kah gớ mơ[uh ho\\: (sat) (Cha mẹ thường chửi con ca\\i hoặc ai đó chửi một người
nào đó). Hãy mở to mắt ra mà xem!
Ale Cây le. Ale-kơyâo: vật liệu để xây dựng.
=> kơyâo-ale.
Alek (1) Nhả một vật nào đó từ trong miệng ra. Nhả
ra.
Hơgơt
ong [ong nô, alek h^ ! Cha\\u/ con ăn ca\\i gì đấy, nhả ra đi.
(2)
Alek: Ọc sữa. Nô đet anai juat [le\\ alek. Cậu bé này hay bị ọc sữa. Ia alek:
Nước ọc sữa.
Al^-alum:
Dỗ dành, nựng.(p.t) Al^-alum ]um pit: Ôm hôn dỗ dành đứa trẻ ngủ.

Đăng nhận xét