Từ điển Jrai - Việt | GIÁO XỨ LỘC THỦY
12 Thánh tông đồ Audio suy niệm Audio truyện Công giáo Âm nhạc Bài Giảng mp3 Bạn có biết bạn trẻ xa nhà Bảo vệ sự sống Blog tips Ca kịch công giáo Các bài giáo lý của ĐTC Phanxicô Các hội đoàn Các mục chính Các Thánh Các thánh địa Công giáo Các thánh khác Các Tuần Cửu Nhật Kính Đức Mẹ Các vấn nạn xã hội Cắm hoa nghệ thuật Câu chuyện Giáng Sinh Châm ngôn công giáo Chiêm ngắm Chúa Chuyện phiếm đạo đời Chuyện về Giáo Lý và Giáo Dục Công Giáo đó đây Cửu Nhật Kinh Nguyện Danh Danh bạ website các giáo xứ - giáo họ việt nam Danh bạ website công giáo Di sản thế giới Du Lịch Đẹp + Để sống đạo hôm nay Đôi nét về Giáo xứ Đời sống cầu nguyện Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp Đức Mẹ Lama Đức Thánh Cha phanxico Đức Tin và Khoa Học Đường Hy Vọng Gia đình Giải đáp thắc mắc cuộc đời Giao hat Vang Mai Giáo hạt Vàng Mai Giáo Hội Đông Phương Giáo lý - dân ca Giáo lý - kinh thánh Giáo sử Giáo xứ Media góc học tập Góc khám phá Góc nghệ thuật Góc thư giãn Góp nhặt Hạt Giống Lời Chúa Hình ảnh cổ xưa Hình ảnh Giáo xứ Lộc Thủy học tiếng anh Hướng dẫn sử dụng webblog Kết nối websites Kiến thức phổ thông Kính Đức Mẹ Kinh thánh tiếng anh Lẽ sống Lịch sử các Dòng tu Lịch sử Giáo Hội Việt Nam Lịch sử hình thành Giáo xứ Lộc Thủy Lòng Thương xót Chúa Lộc Thủy Lời Chúa qua bài hát Lời chúa theo chủ đề Lời chúc xuân Mùa Vọng - Advent Năm thánh Lòng Thương Xót Nghe và suy gẫm Nghệ thuật Công Giáo Nghệ thuật sống Ơn gọi-tận hiến Phim công giáo Quỳnh lưu Radio Công Giáo Sách Công giáo sách tháng đức bà Sắc màu cuộc sống Sổ tay sinh hoạt suy gẫm Suy gẫm và Cầu nguyện Suy niệm Lời Chúa Suy niệm Lời Chúa mùa Phục Sinh Suy niệm Lời Chúa mùa TN A Suy niệm Lời Chúa năm A Suy niệm mùa chay Sức khỏe - ẩm thực Tài liệu Công Giáo tổng hợp Tài liệu dạy Giáo Lý Tài liệu Tuần Thánh Thánh ca Thánh ca cầu nguyện Thánh Ca Hoàng Diệp Thánh Mẫu học Thánh Mẫu La vang Thế giới Công Giáo Thơ - Truyện Công Giáo Thơ Công Giáo Thơ và cuộc sống Thủ thuật blog Thủ thuật facebook Thủ thuật google + Thư Viện Công Giáo Tiếng anh qua Lời Chúa Tiêu điểm Tìm hiểu phụng vụ Tin Công Giáo Tin Giáo xứ Tin tức Giáo xứ Lộc Thủy Tin Việt Nam và Thế Giới Tổ chức kỳ thi Giáo lý Tông huấn Giáo hội Công giáo Trang Trí Giáng Sinh Trắc nghiệm Giáo lý Trắc nghiệm Kinh Thánh Trắc nghiệm năm đức tin Truyện Công Giáo Truyện về Mẹ Tư liệu Giáo hội Công giáo việt nam Tư liệu Giáo phận Vinh Tư liệu Giáo xứ Lộc Thủy Từ vựng công giáo Anh-việt Tv Công giáo TVs và Radios khắp nơi Vấn đáp đức tin công giáo Videos Đặc Sắc Vietnamese English Prayers Vinh Quang Đức Maria Website Công Giáo bổ ích Xứ đạo đầu tiên

Từ điển Jrai - Việt

A         1. Tiếng la lên để chỉ ngạc nhiên.

a) 2 (}im): Một loài chim đẹp, lông ngực màu vàng, có tiếng kêu a!a!

A! kau hơdor yơh: À tôi nhớ rồi

A|         Con quạ => ak

A| ma\\ ana\\ mơnu\\: Quạ bắt gà con.

Ju\\ tơlia\\ kar a\\ tơnô: đen thùi lùi/ đen thùi như quạ.

Kơtor a\\: Một giống bắt tra\\i rất nhỏ

A ah    2. Pô rua\\ pơkrao/ kam rao (pk) ah ah: Bệnh nhân rên rỉ. hừ, hừ!

Ah       1. Chữ đệm để chỉ tiếng ơi

Ơ ayong ah: Anh ơi!

3. Tựa, tì, dựaah

{ơi bra: Tựa vào vai. => ưh

Ah in   Tin tưởng

Ah gơnang, ]ang tơguan: Tin tưởng và mong đợi

Abal (a,bal)    )           1. Cùn => Bal => lal=>hơl (pk)

Rơbok, thong, dao abal: Rựa,dao, kiếm cù. =>Rơbok abal kôh kơyâu [u tơma ôh: Rựa cùn chặt cây không đứt.

Baih but đut tơhơnal bal jông tơga\\: Đã do#c hết sức mình ngay cả ca\\i rựa, rìu, cùn cũng đem ra trưng dụng. Ý nói tất cả của cải, tài sản, tài trí đều đem ra trưng dụng không còn sót lại một thứ gì.

2. Mạng quần áo rách: Bal sum ao t^, tơ^, te# => eng abal ao tơ^:

Quần mạng, a\\o ra\\ch ta tơi. Ý chỉ nghèo hèn.

Aban   => Kha\\n (pk)

Cái mền

Klum, krup/ mơsum/ mơjao aban: Trùm, choàng, đắp mền. Aban song

1) Loại mền truyền thống của người Jrai

Am^ kâo brơi tui ha blah aban song: Mẹ đưa (cho) tôi một ca\\i mền

Aban eng

2): váy, eng jao ao bak, khan pu\\, pơnu\\ yong, aban song brơi: của hồi môn nhà gái trao cho nhà trai

Trong dịp cưới xin

pt) Eng yao ao hiam: Quần áo đẹp sang trọng. = abih bang lêng kơ]ut eng yao, ao hiam amang hrơi jơnum prong: Mọi người đều mặc quần áo sang trọng ca\\c ngày lễ lớn.

{ing ana\\ eng yao, ao hiam: Con cái của người giàu sang

Eng dơ\\ tơ-ut, ao đut hơpal, pơnah [u hluh ]uh [u khet, rơmet [u hơgom: Váy ngắn tới đầu gối, áo cột tay, bắn không thủng, thui không khét, cất dấu không kín: Ý chỉ người nghèo hèn

Abao   Con ốc => tek tre => kơ đe\\ bao (pk)

Kơđel abao: Cái mầy ốc

Abao kông     Ốc sên

Đ^ ha thun, trun ha blan: Đi lên một năm, đi xuống một tháng: ăm chỉ sự chậm chạp như con ốc sên.

Sat ha ]ơ gam, hiam ha sun

Abêk   Con nòng nọc

a) Rơdêh abêk: Máy bay trực thăng

Ơ! Rơbêk adih dih: Ồ! Máy bay trực thăng kia kìa.

b) Dlô abêk: Ĩc con nòng nọc. Ý chỉ còn người  do#t na\\t, ngu muội

pđ) Akan ne# no# bo# drơi ?

Abih    Hết, chấm dứt, kết thúc

Mông ma\\ brua\\ abih yơh: Đã hết giờ làm việc hoặc giờ làm việc đã kết thúc

2.

Abih bang      Tất cả (chỉ về người).

Abih bang mơnuih nao bơjơnum/ pơ [ut: Tất cả mọi người đi hội họp/ tụ tập.

Abih {hiao    Abih huet: Hết sạch sành sanh

Abih tih           Tất cả (chỉ về đồ vật)

Abih tih gơnam-tram jing mơng Ơi Adai: Tất cả của cải có được   đều từ chúa

Abu     => A`e\\ => te#

Yếu ớt

Pô anun abu bia\\: Người ấy qua\\ yếu ớt

A[ô     => Nơn nơh

Trời ơi! Từ cảm tha\\n đẻ chỉ sự ngặc nhiên

Abô! Tơlơi ih pơtan kâo vor bit h^ yơh: Trời ơi, điều anh dặn tôi quên mất rồi.

A[aih Trời ơi, chù chà: Chỉ sự cảm tha\\n xót xa, đau đớn, tra\\ch móc hoăïc tức giận.

A[aih! ]ơkơi anai hia hơgơt hia: Trời! thằng này khóc gì mà khóc dữ thế. => a[ơih=> a[ưih => a[uih => uaih

A[uih Từ cảm tha\\n chỉ sự tra\\ch móc người kha\\c. => A[ơ => a[ơih

A[ưih ]ơkơi anai: Trời! Cái thằng này

A]       => Ê]

Lá é

Pra] kơ a] hang tơkuih: Chính xa\\c như gu thịt chuột với la\\ é

Để chỉ sự chính xa\\c trong công việc

Kâo la^ pra] kar a] hang tơkuih mơtam: tôi nói, đoa\\n chính xa\\c đấy

A] lao: Rau quế

A]ong Cái cuốc => wang

A]ong kuôk: cái cuốc lớn

A]ong tơki/ kê kơbao: Cuốc chim

A]ong dong:

A]uai => }uai (pk)

Nối

pt) But ]uai Adai hra\\ yang aka\\ [uk: Định mệnh, số phận định đoạt, an bài.

Dua ta yua kơ but, bưng, but, bôt ]uai Adai hra\\ yang aka\\ [uk đu] lah: Hai đứa mình thành vợ chồng chẳng qua chỉ vì   định mệnh an bài.

A]ung             Hến (pđ) A`am ha tu\\ glu\\ dua bôh

pđ) Bưng bôt b^ rai, yang Adai b^ bơgap (pk): Định mệnh số phận không định đoạt, an bài.

Adai    1) Trời

Ako# hlun Adai, tơkai hlun lon, tơngan hlun đok: Cái đầu nô lệ cho trời, chân nô lệ cho đất, tay nô lệ cổ họng. Ý nói: Bán lưng cho trời, bán mặt cho đất.

2) Ơi Adai: Đức chúa trời, thượng đế.

3) Adai rơngit không, hơjïan: Thời khô hạn, mưa

Takai Adai: Chân trời

4) Adai mriah akan đ^: Trời đỏ ca\\ lên đẻ trứng. Ý nói chu kỳ báo hiệu trời bắt đầu mưa to, lụt lội.

Adai: quả non.

Adai tơmun, mơkai, hơda\\, bôh trôh: Dưa gang, dưa hấu, bầu bí, hoa quả non.

Adang

 

            Hla adang/ dang krot: Lá dang

Akan hơtuk hang hla adang, canh chua nấu với la\\ dang

Bôh adang: Quả thảo mộc, phơi khô màu trắng để trang trí váy hoặc khố.

Hạt cườm

Adat    => Adêt

Âm hộ => Liên => Adêt: drah adat => trua\\ ako# => sat eng: Kinh nguyệt

(Pđ) Lon đang hlang ]a\\o/ ]at klum ?

Adih    Kia, đàng kia

Adih lah: Kia kìa

Adih/ dih sang Ama kâo hoặc sang Ama kâo pơ adih: Nhà cha tôi ở đàng kia

Thun adih: Năm ngoái

Thun dih sang ano# kâo mâo [ong hua\\: Năm ngoái gia đình tôi được mùa.

Adôh   Ha\\t

Nao rah adôh rah (hoặc) nao adôh rah: Vừa đi vừa hát

Pt) Pơhiap abih bôh adôh abih tơlơi: nói hết lời, đã cạn điều. Ý nói đã nói, trình bày hết ý cạn lời.

Adơi    Em

Adơi ayong ha am^  [a\\: Anh em ruột mẹ, cha

Adơi ayong pha am^, Ama: Anh em kha\\c mẹ, cha

Adơi gah rong, ayong gah djeo, nao ru\\ tơgu\\ rơ]: Tất cả anh em đồng lòng, đồng sức.

Nga\\, pơjing ayong adơi: Kết nghĩa anh em

Adrang

            => Ajiang => Agrang

Rơm, rạ

Adrang pơdai: Rạ

Hơjan ]at a`am ram adrang: Mưa, rơm mục tốt rau

Bôh mao adrang: Nấm rơm

Adret

            => Ajiêt

1) Lõi (non) cây chuối

Hơbai, atê a`am adret pơtơi: Nấu canh lõi chuối.

2) Adret => uan: Đoạn, khúc,

Ha uan tơbao: Một đọan khúc mía

Ha uan kram: Một khúc tre (đoạn giữa của hai) đốt)

Adring => Jiêng => Grêng

Hiên nhà

Adring amang, adring ôk: hàng hiên trước, hàng hiên sau.

Prong adring kơ sang prong blang kơ kơbao: Người tình hơn người vợ Adring hơđang: Ca\\i cột hàng hiên đục đẽo, chạm khắc

pt) Jiêng hơđang, sang phrâo

Hlâo hrua\\(pk): Vì nhà đẹp Adring hơ đang sang trah: Gia đình giàu có sung túc

Rơngot bua\\ adring hơning bua\\ sang: Nỗi buồn đầy hiên, đầy nhà

Nỗi buồn da diết

Adrông           => (un)

Chuồng heo => war

Adrung

            =>Jơjiơng =>Tơhlông

Rầm 

Adrung sang: Rầm nhà

Adrung kơtor: Gác xếp để bắp

Adung kơyâo: Cây đà dọc

Adrung, rơnê, đe agap. Ý nói sự chuẩn bị kỉ thuật vật liệu để làm nhà =>Rơnê, ang ia

Nga\\ sang brơi hơmâo adrung rơnê, đê agap, rơniap adring: Làm nhà phải có đầy đủ vật liệu.

Adu\\     1)Dù

Đoa adu\\: Che dù

Pa\\h dua dun, ayun dua adu\\, hyu\\ nao rai

2) Adu\\ ]ơgan/ tơngan: Ngăn buồng

Sang am^ kâo hmâo adu\\ ]ơgan: Nhà mẹ tôi có ngăn buồng. Ana\\ arang pioh amang adu\\, ru\\ amang ]ơgan: người con trong ngăn,buồng. Ý nói con vua chúa người con ga\\i kín cổng, cao sang, phú quý.

Adung Mũi

Adung lat/ `et (pk): Mũi tẹt

Adung dlông: Mũi lỏ/ cao

Adung sua`/ suem (pk): Mũi dọc dừa

Amang dung: Lỗ mũi

Ia adung: Nước mũi

Gor/ tơpong (pk) adung: Sống mũi

Blâo adung: Lông mủi.

            Aka\\ adung: Sổ lỗ mũi

Bò trâu

(Pt) Blang ]ơnuh ]uh đah adung: Nở mày nở mặt

            Hra\\ tơlơi adung rơmô/ kơbao: Xỏ lỗ mủi bò/ trâu hoặc buộc dây mũi trâu, bò. => }ut

Adut    => Adat

(1) Biến mất

Gơnam kâo lui [ơi anai, tơl pot wit dlang lang adut/ biong/ phiong: Đồ của tôi để tại đây, khi quay về đã biến mất.

Agaih

 

           

            Agaih-agông

Sạch

Go# krum sang `u agaih bia\\ ma\\: Gầm nhà anh ấy rất sạch

(Pt) Sạch sẽ

Drơi jan agaih-agông ba rai kơ ta tơlơi hiam drơi jan: Thân thể sạch sẽ đem lại cho ta sự khỏe mạnh

Agal    (p.t) Bông tai (loại bông tai làm bằng ngà voi to bằng ngón tay đến bằng đầu ngón chân ca\\i)

Agam  (Pt) Loạn luân

Jrai [u dui do# kơ sa ]ô rơkơi [ôdah bơnai hrom sa kơnung [ôdah soh tơdrua\\ jing agam: Người Jrai không được cưới một người con trai hoặc con ga\\i cùng họ.

Nếu họ cưới nhau hoặc ăn nằm với nhau thì gọi là loạn luân

Agam hang adơi amai, hlô mơnong: Loạn luân với anh chị em/ loài vật.

{ing pô agam ming lon Adai hang hua\\ [ong amang atông un: Những kẻ loạn luân phải tế lễ đất trời và ăn uống trong ma\\ng heo.

Agrua]           => Gro]

Pa Một loại thảo mộc thơm để làm gia vị mọc ở ca\\c vùng đầm lầy của Tây nguyên

Aguat  Pa Con bọ cạp

Aguat du\\i hang dơnu^: Con bọ cạp châm nọc bằng đuôi

Pđ) Đơ  đa\\ glam tơga\\ mơrong ?: Thân cong cong va\\c rựa đàng lưng.

Aguat rơman: Loại bò cặp to màu đen cắn không độc lắm.

Ahua^             => Hua^

Không can chi, không sao

Ih hmâo apui mơh? Hmâo: Bơni kơ ih

Ahua^ ôh! Anh có lửa không? có. Cảm ơn!

Không can chi. (“Ahua^” luôn luôn đi kèm với “ôh”) hoặc “Ahua^ ôh lah”.

Ai        1) Anh rể

2) ai ôh/ git ôh!: không

(Nói tắt của [u ai ôh kâo: tôi thì không)

2) Ai mơh ih nao ma\\ brua\\?- Ai mơn: Bạn đi, làm việc có nổi không? Được.

Ai mơh ih nao pơtan kơ arang rai bơjơnum? Ai ôh kâo: Bạn có thể nhắn ca\\c người đến họp được không?: Không ạ!

3. Ai kâo: Mặc kệ tôi (chữ tắt của: “Mak ai kâo”) 

4. Ai hơ tai: Lòng dạ nhiệt thành

{ing pô hmâo ai hơtai, ma\\ brua\\ juat jing: Những ai có lòng nhiệt thành làm việc thường thành công => pran jua.

5. Hla ai => sol go#: Lá chuối úp lên nồi cơm để chống lại bốc hơi.

Hơpluh rơman ]ơpan hlun, ga` jôh rơpông, anông jôh bra, mak ai/ ai kâo grong, ý nói: Bất cứ việc gì xảy ra tôi sẽ chịu tra\\ch nhiệm.

Ajah    (Pa) Con dong. Ajah đua^ pral bia\\ ma\\, suai lơ lêh. Con dong chạy rất nhanh, soạt thì mất hút.

Ajang => Ông

Cái thằng

Ajang/ ]ơkơi anai: Cái thằng này

Aj^

Ajik     Pa Con ếch, ếch nhái

Pa Hoặc Aj^

Ajik pui: Nhái (loại nhái to bằng chân cái)

Ajik aro#: Con cóc

Ajik bao (kơbao): Ếch to

Ajik rơyông/ Jrang: Chằng hiu

Ajik ing/ krua/ krup: Ếch ương

Ajik kret/ sơblơi/ sơrget: Loại nhái nhỏ, màu xanh, đỏ vàng rất đẹp.

Ajik tok-bok/ trol: Loại ếch to hơn đầu ngón chân ca\\i sống trên cây.

Ajik tuh: Ếch đẻ 

Pđ) Pô đư bôh tơnung, mơ`i drung lon ala: hơget anun? Ajik: Mình to bằng quả sung, kêu inh ỏi khắp mặt đất: Là con gì? Con ếch.

Aka     Chưa 

~u aka nao ôh: Anh/ ông/ bà/ chị …. chưa đi.

~u aka [uh ôh: Anh/ ông/ bà/ chị …. chưa thấy.

Aka hmâo/ nao/ [uh/ truh/ laih .đa …. đa….

Chưa có/ đi / thấy/ đến xong .v…. v … .

Có thể dùng với tất cả ca\\c động từ kha\\c.

Pđ)Ia aka truh, djuh aka tơl: Chưa đạt tới mục đích, chưa từng trải, kinh nghiệm còn non nớt.

Pđ) Aka [u thâo rơbat kâo [a\\, aka [u thâo hua\\ kâo mum aka thâo mơ`um kâo pơliah: Chưa biết đi thì cõng, chưa biết ăn thì mớm, chưa biết uống thì đút. Ý nói sự vất vả của cha mẹ chăm sóc con ca\\i khi con thơ.

Aka\\     Buộc/ cột

Aka\\ pơk sang/ rơmô/ kơâo/ pơga. đa…đa.: Cột, buộc lều, nhà, bò, trâu/ hang rào.v…v

Aka\\ dung (Trun): Buộc thòng xuống, ở đầu với một cục đa\\ to.

Aka\\ dung gai wah: Buộc thòng cần câu cho thẳng.

Aka\\ Kôl: Buộc nút

Aka\\ Sua\\i Jol/ suak (pk): Buộc alpha

Aka\\ pơ[ut hrom/ tơkuh hrom: Cột nối hai đầu, chắp hai đầu

Aka\\ pơtơyum: Cột thành chùm

Akam  Một loại cây chiết lấy chất độc tẩm vào đầu mũi tên dùng để bắn thú rừng.

Akan   Ca\\.

Akan ]riah: Cá trắm đen.

Akan ]ro#: Loại cá cùng loại với trắm.

Akan dran = ]ra\\i: Cá giếc/ diếc.

Akan ]ơ go#: Cá trắng có chấm đen gần đuôi.

Akan  hơmlang:

Akan tau: Cá lóc đá

Akan  ]roah/ kruah (pk): Ca\\ trầu, cá lốc

Akan senun: Cá hoa

Akan hơ ka`: Cá tre

Akan jrung: Cá tra

Akan tlua/ klua (pk): Chạch/ trạch. Akan [leo: Cá basa.

Akan  dut: Cá có ngạnh mình rằng-ri.

Akan  kroa\\/ drơi (pk): Cá rô. Akan  kơdua: Ca\\ rối. Akan  keng: Ca\\ tra (loại nhỏ).

Akan jing: Cá chình. Akan  tok tơi: Cá voi/ ca\\ ông. Akan setong bôh: Loại ca\\ nhỏ có vẫy, có trứng.

Akan se: Loại ca\\ nhỏ có vẫy.

Akan kêk: Loại cá da trỏn có tiếng kêu kẹc! kec (loại cá mới xuất hiện).

Akan bư/ bi (pk): Lọai như ca\\ lốcnhưng nhỏ hơn.

Akan rơpung/ rơpong (pk): Cá trầu.

Akan hla tơbao: Loại ca\\ dài như la\\ mía (cá hố).

Akan mơtah/ sat

Pk): Cá tươi

Akan bru\\/ bruk (pk): Cá ươn.

Akan krô: Cá khô.

Akan mơsin: Ca\\ muối. Akan đ^: Cá lên (đẻ trứng).

Bơyan akan hơprah bôh: Cá đẻ trứng.

Pt) Akan đ^ ajik (aj^) tuh: Mùa và ếch đẻ trứng .                       

Pt) Hlao akan đ^ aj^/ ajik tuh, buh pla laih yơh: Sự việc đã trôi qua hoặc chỉ sự việc qua\\ muộn màng.

Akan/ gơnam yang brơi: Cá, của cải trời cho

Akan ]rô/ mrot => rơvang: Cầu vòng.

Akan ]rô/ mrot [ong ia hơjan: Khi cầu vòng xuất hiện ba\\o hiệu trời sẽ hết mưa. Akan ]rô / mrot ung mo#/ mrot driang: Ba\\n cầu vòng.

Akha   Rễ cây

(1) Akha akha]: Rể cây nhỏ li ti.

(2) Chi tiết nhỏ nhặt, vụn vặt.

(1) Huet abih akha-akha]: Nhặt, lượm toàn bộ cả góc lẫn rễ nhỏ nhất.

(2) Trình bày tường tận một chi tiết (dù nhỏ nhạt nhất).

(p.t) phun akha hla pơ tem: Cội nguồn, nguồn gốc (tổ tông).

(p.t) Mơnuih hơmâo phun akha hla pơ tem: Người có tổ có tông .

Akhan Kể chuyện cổ tích.

Tơlơi akhan: Chuyện cổ tích.

Rim rim kơ tlam hơmứ  ơi mơi akhan.

Đêm đêm lại nghe ông của chúng tôi kể chuyện.

(p.t) Pơhiap sa jơlan, akhan sa mơta => Nao sa glông chông sa jơlan: một lòng một dạ/ thông nhất.

Akiang            Góc, bơ,ø sườn.

(1)Akiang sang/ đang hma/ Ia: góc nhà/ vườn tược/ sông ngòi => ASUEK.

(p.t) Nga\\ pơk djơ\\ akiang, nga\\ sang djơ\\ ]râo: Làm nhà, lều, đúng qui ca\\ch/ phương hướng.

(2). Akiang ]ứ: Sườn núi.

3) Akiang ia: Bờ sông.

4) Akiang đang: Góc vườn.

Ako#     Ca\\i đầu

Ako# rơngu aku rơngoa`, đet prong rơmong vang: đông đủ mọi thành phần.

Pt) 1. Hrơi anai ako# rơngu, aku rôngoa`.

Pơhiap hlong tơ[ông kơtoai, A`oai Aban tơkuh laih, ta pơphun-yơh: Hôm nay ca\\c thành phần tham dự đông đủ, chương trình hội nghị bắt đầu.

Pt) 2. Hrơi anai ako# rơngu-aku rơngơ`.

Pơhiap hlong tơ[ông kơtoai, A`oai aban tơkuh.

Hơgơt gih ]i la^, la^: Hôm nay thành phần tham dự đông đủ ai có ý kiến (xét xử ).

(P.t) Ako# pơman, tian pơmin: Lời nói không tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.

(P.t) Ako# rơmô, glô kơbâo (pk).

(1) Ako# sang/ đang hmua: Chủ nhà / phấn trước đầu vườn / rẫy.

Khoa ako# tring/ kual/ [ut: Chủ Tịch Tỉnh/ Huyện/ Xã: Khoa [on: Trưởng ấp. Lĩnh vực công gia\\o. Ako# tring: (Trưởng xứ đạo) ông câu. Ako# kual: Trưởng xứ đạo. Ako# khul: tổ. Ako# [ut: trưởng nhóm. Ako# mơkhur/ eh pơ ngo\\ ako# pơ ala (pk): đảo ngược, lộn ngược.

(P.t) pơhiap (pua^) ako# mơ khur/ mơ tlôn: nói đảo ngược/ hoặc nói trắng thay đen. Hơtut ako# mơ khur: Nhào lộn trồng cây chuối.

(p.t) Sa] ia đ^ kơnong, kong ia phun tơ du\\, blu\\ kơ đi ako# mơ tlon: việc xét xử đổi trắng thay đen, hoặc thắng thành thua, thua thành thắng.

Ako# hot: Bó thuốc lá

Ako# rơ`an: Đầu của cầu thang.

(p.t) pô ako# pin ia ala plơi: Gìa làng.

Ako# bơbung sang: Đầu hồi của ca\\i nhà (hoặc hướng mặt nhà).

(pt) Rơtuh bung sang, ]ơ[ang bung adring: Toàn thể mọi người.

Ako# pin ia: phía đầu của bên nước.

Akôp   Một loài bọ ca\\nh cứng sống ở trong nước có thể ăn được.

Aku     Ca\\i đuôi.

(1)Aku klang/ rơmô/ kơbao / un / mơnu\\/ : … đa…. đa …

Đuôi diều/ bò / trâu / heo / gà : ….v….v….

(2)Aku: bẫy.

Aka\\/ [ơ] aku: đặt bẫy.

(P.t) Aka\\ aku djop thông, aka\\ ]ơđông djop dlai. Hyu bơnai djop pô: kẻ đào hoa, lãng tử.

(P.t) Aka\\ aku lan prong, dưm kơdong lan glung. Pro# ]i kơtoa, toa; mơja ]i rôk; rôk: Chỉ con ga\\i hư  hỏng / điếm đàng.

(P.t) Pơhiap set/ [ia\\ djơ\\ kô/ aku pơhiap lô/ lu djơ\\ ]ơ đong pơhiap glông djơ\\ kap, kiap đơi jing soh (pk): (Nên chính cha\\n trong lời nói).

Akua^  => ARƠI => HRO

Tấm. Braih anai sa akua\\i sôh: Gạo này toàn là tấm cả.

Braih akua\\i: Gạo tấm. Braih akua\\i pioh ]em ana\\ mơnu\\/ so# tơpơi: Gạo tấm để cho gà con ăn/ để làm men (rượu).

Braih akua\\i anai sa ako# hơkam: Gạo tấm này toàn đầu trấu=>AKUA}.

Al        => PƠĐUNG

Cha\\y chạm/ đụng phải, (nồi , nước sôi/ than hồng). Tơngan kâo al djơ\\ hang go# ia hlor: Tay tôi cha\\y sạm chạm phải ấm nước sôi. Tơ Lu] apui le# trun mơng tơpur al djơ\\ jong kâo: Khúc củi rơi xuống từ lò bếp cha\\y sạm chân tôi.

Pơđia\\ al: Da cha\\y sạm do a\\nh nắng mặt trời.

Ala      Rắn, ala ia: Rắn nước. Ala lon: Rắn đất. Ala juang: Rắn rồng. Ala gret-tang/ pơrơgông/ ring/ ala rông: Rắn cạp nong/ nia. Ala pơrơung/ pơrơya: rắn hổ chúa .

            Ala pơdo#: Rắn hổ mang. Ala tueng: Rắn  lục. Ala apui: Rắn hổ lửa.

Ala ]im-t^: Rắn hổ đất, ala pơrơhô: Rắn hổ. Ala rua\\/ [u rua\\: Rắn độc/ không độc. Ala pơdo# ]ôh djai: Rắn hổ mang cắn chết người. Ala ia/ juang ke# [u rua\\ ôh  rắn nước/ rồng rắn không độc.

Ala (bơpơđ^ ): Rắn (giao hợp) ala bơpơhra\\: rắn phóng vào nhau.(D.I) [uh ala bơpơhra\\: truh gah hơdip sui, tơdah [u truh gah [u truh rơnuk ôh: thấy cặp rắn phóng vào nhau mà xuyên thủng qua đàng đuôi thì thọ, bằng không thì chết yểu hoặc không thọ. => (A)LA . => prao.

(2) Mảnh/ miếng/ bãi đất. Ala sang: khu nhà-Ala lon anai hơma am^ kâo: mảnh đất này là của mẹ tôi. Lon ia ala plơi: Nơi chôn rau cắt rốn, quê hương, làng mạc. Lon ala : Quả đất, thế giới, thế gian, đất đai. Mơnuih mơnam hơdip [ơi rong lon ala anai mau lu tơlơi tơnap-tap, pơai rua\\: Loài người sống trên quả này gặp rất nhiều sự khó khăn, bệnh tật.(D.i) “Ala kâo do#, ano# kâo pit”: Nơi ăn ở của tôi. Ha ala: Một vũng/ khoảnh hơi rộng. Pơdai kâo rơbuh ha ala [ơ^. Lúa nhà đổ cả một vũng/ khoảnh luôn.

(3) Gah ala: bên dưới. ~u do# gah ala: Anh ấy đứng ở dưới nhà.

Alah

 

            (1) Lưởi biếng. Nô anai alah hram hra\\/ ma\\ brua\\: Cậu bé lười học, làm việc.

(2) Không thích hoặc không muốn.

Kâo dui nga\\ brua\\ anun, samớ kâo alah nga\\: Tôi có thể làm việc đó nhưng tôi không thích/ muốn làm mà thôi. Alah nao/ [ong hua\\: Không thích/ muốn đi, ăn uống. => GƯT.

Alah alan       => ALAH-ALIN

Uể oải, chểnh mảng, không hứng thú. Kâo kiang nao ]ua\\ arang, samớ alah alan [ới lah: Ôi muốn đến thăm người ta nhưng cảm thấy uể-oải qua\\. Hoặc không hứng thú. Amang brua\\ ma\\ anam alah alan ôh: trong công việc không được chểnh mảng, bỏ bê.

Alak    Lòng trắng, đen của con mắt / đỏ, trắng của trứng. Alak mơta: Con mắt. Alak bôh mơnu\\/ bip/ siam/ ]im …… : Lòng trắng, đỏ của trứng gà/ vịt/ ngan/ chim. Alak => kơsol => kơđol (pk).

Phun alak mơnu\\: loài cây mọc hoang ở trong rừng chín mộng nước, to bằng mắt của gà hoặc cây Ômêga. Alak hơni: Phần chứa mật của tổ ong. Pơ] alak mơta gih prong kah gớ mơ[uh ho\\: (sat) (Cha mẹ thường chửi con ca\\i hoặc ai đó chửi một người nào đó). Hãy mở to mắt ra mà xem!

Ale      Cây le. Ale-kơyâo: vật liệu để xây dựng. => kơyâo-ale.

Alek    (1) Nhả một vật nào đó từ trong miệng ra. Nhả ra.

Hơgơt ong [ong nô, alek h^ ! Cha\\u/ con ăn ca\\i gì đấy, nhả ra đi.

(2) Alek: Ọc sữa. Nô đet anai juat [le\\ alek. Cậu bé này hay bị ọc sữa. Ia alek: Nước ọc sữa.

Al^-alum: Dỗ dành, nựng.(p.t) Al^-alum ]um pit: Ôm hôn dỗ dành đứa trẻ ngủ.

This is the most recent post.
Bài đăng Cũ hơn

Đăng nhận xét

[blogger][facebook][disqus]

Author Name

{picture#https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgr3JIeR3kk_h-xB5gPYp7rDm9RC56LumWJPjoTfBoC4n_mW0jWN9_5wSQzelzwE0nO_iVa7R2Cx5Orj04fxiIJnwcz7j0nwqkZoDbz-E7RdldZhQuxUP9bDt4ANZSunmKSXBvI6trFmZG7/s1600/Ch%25C6%25B0a+%25C4%2591%25E1%25BA%25B7t+t%25C3%25AAn-1.png} {facebook#https://www.facebook.com/giaoxulocthuygpvinh} {twitter#https://twitter.com/giaoxulocthuy} {youtube#https://www.youtube.com/@giaoxulocthuy}

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.