Hue - September 2008
Specially designed for Doctor Nguyen Van Lieu, my best friend
Trang này gồm 365 câu luyện nói tiếng Anh theo giọng Mỹ. Đây là những câu nói ngắn hay dùng trong đời sống hằng ngày. Một số câu là thành ngữ. Mỗi câu được nói theo ba tốc độ khác
nhau: chậm, trung bình và cực nhanh. Cố gắng nhận ra các âm riêng lẻ trong câu được đọc
chậm. Tập nói theo tốc độ trung bình và nghe được tốc độc cao. Chúc thành công.
nguyen quang
GOOD
SUCCESS!
RECORDING
1
|
||
1.
|
Absolutely
|
Tuyệt
đối! Hoàn toàn đúng
|
2.
|
Absolutely
impossible
|
Hoàn
toàn không thể
|
3.
|
All
I have to do is learn English
|
Tất
cả những gì tôi phải làm là học tiếng Anh.
|
4.
|
Are
you free tomorrow?
|
Mai
có rảnh không?
|
5.
|
Are
you married?
|
Có
gia đình chưa?
|
6.
|
Are
you used to the food here?
|
Có
quen với đồ ăn ở đây không?
|
7.
|
Be
careful.
|
Cẩn
thận nghe!
|
8.
|
Be
my guest.
|
Tự
nhiên đi!
|
9.
|
Better
late than never.
|
Thà
muộn hơn không bao giờ
|
10.
|
Better
luck next time.
|
Lần
sau may mắn nhé
|
11.
|
Better
safe than sorry.
|
Cẩn
tắc vô áy náy.
|
12.
|
Can
I have a day off?
|
Cho
tôi nghỉ một ngày được không?
|
13.
|
Can
I help?
|
Tôi
giúp được gì không?
|
14.
|
Can
I take a message?
|
Có
để lại lời nhắn gì không?
|
15.
|
Can
I take a rain check?
|
Tôi
có thể hẹn lần sau được không?
|
16.
|
Can
I take your order?
|
Ông/bà
đã gọi (món) gì chưa?
|
17.
|
Can
you give me a wake-up call
|
Gọi
thức giấc cho tôi được không?
|
18.
|
Can
you give me some feedback?
|
Có
gì phản hồi cho tôi nghe.
|
19.
|
Can
you make it?
|
Anh
làm được chứ? Anh đến được không?
|
20.
|
Can
I have a word with you?
|
Cho
tôi nói mấy lời.
|
21.
|
Catch
me later.
|
Chờ
lát nữa nhé. (Lúc này đang bận)
|
22.
|
Cheer
up
|
Vui
lên!
|
23.
|
Come
in and make yourself at home.
|
Vào
đi, cứ tự nhiên như ở nhà.
|
24.
|
Could
I have the bill please?
|
Cho
tôi phiếu tính tiền
|
25.
|
Could
you drop me off at the airport?
|
Cho
tôi xuống phi trường.
|
26.
|
Could
you speak slower?
|
Làm
ơn nói chậm lại
|
27.
|
Could
you take a picture for me?
|
Chụp
cho tôi cái hình nhé?
|
28.
|
Did
you enjoy your flight?
|
Chuyến
bay có thích không?
|
29.
|
Did
you have a good day today?
|
Hôm
nay có gì vui không?
|
30.
|
Did
you have a nice holiday?
|
Đi
nghỉ có vui không
|
31.
|
Did
you have fine?
|
Lúc
đó trời có đẹp không
|
32.
|
Dinner
is on me.
|
Để
tôi trả tiền ăn tối cho.
|
33.
|
Do
you have a room available?
|
Có
phòng trông không?
|
34.
|
Do
you have any hobbies?
|
Bạn
có thú tiêu khiển gì không?
|
35.
|
Do
you have some changes?
|
Có
tiền lẻ không?
|
36.
|
Do
you mind my smoking?
|
Hút
thuốc có phiền không?
|
37.
|
Do
you often work out?
|
Có
hay tập thể hình không?
|
38.
|
Do
you speak English?
|
Có
nói tiếng Anh không?
|
39.
|
Don't
be so modest?
|
Đừng
khiêm tốn thế.
|
40.
|
Don't
bother
|
Không
cần đâu
|
41.
|
Don't
get me wrong.
|
Đừng
hiểu sai tớ
|
42.
|
Don't
give up.
|
Đừng
bỏ cuộc
|
43.
|
Don't
jump to conclusions.
|
Chớ
vội kết luận
|
44.
|
Don't
let me down
|
Đừng
làm tớ thất vọng
|
45.
|
Don't
make any mistakes.
|
Đừng
phạm sai lầm
|
46.
|
Don't
mention it.
|
Đừng
để ý làm gì
|
47.
|
Don't
miss the boat.
|
Chớ
có tiếc của
|
48.
|
Don't
take any chances.
|
Chớ
có làm bừa
|
49.
|
Don't
take it for granted.
|
Đừng
coi như chuyện đương nhiên
|
50.
|
Don't
worry about it.
|
Chớ
có lo
|
51.
|
Easy
come, easy go.
|
Dễ
đến dễ đi
|
52.
|
Enjoy
your meal.
|
Ăn
ngon nhé
|
53.
|
Easier
said than done.
|
Nói
dễ hơn làm
|
54.
|
First
come, first served.
|
Ai
đến trước phục vụ trước
|
55.
|
For
here or to go?
|
Ăn
tại chỗ hay mang đi
|
56.
|
Forget
it.
|
Quên
đi.
|
57.
|
Forgive
me.
|
Thứ
lôi cho tôi nhé!
|
58.
|
Give
me a call.
|
Gọi
điện cho tớ nghe
|
59.
|
Give
my best to your family.
|
Gởi
lời thăm gia đình cậu nghe.
|
60.
|
Have
him return my call.
|
Bảo
anh ấy gọi lại cho tớ nhé.
|
61.
|
Have
you ever been to Japan?
|
Bạn
từng đi Nhật chưa?
|
62.
|
Have
you finished yet?
|
Xong
chưa?
|
63.
|
RECORDING
2
Have
you got anything larger?
|
Có
cài nào lớn hơn không?
|
64.
|
Have
you got that?
|
Bạn
có hiểu không? (Bạn có cái đó không?)
|
65.
|
Have
you heard from Mary?
|
Có
nghe tin tức gì của Mary?
|
66.
|
He
is in conference.
|
Đang
bận nói chuyện
|
67.
|
Help
yourself, please.
|
Tự
phục vụ đi nhé!
|
68.
|
Hold
your horses.
|
Bớt
giận đã nào
|
69.
|
How
can I get in touch with you?
|
Tôi
liên lạc với anh bằng cách nào?
|
70.
|
How
do I look?
|
Trông
tôi thế nào?
|
71.
|
How
is it going?
|
Công
việc thế nào
|
72.
|
How
late are you open?
|
Cửa
hàng mở cửa tới khuya chứ?
|
73.
|
How
long did it last?
|
Kéo
dài bao lâu?
|
74.
|
How
long will it take me to get there?
|
Mất
bao lâu để tới đó
|
75.
|
How
much is it?
|
Bao
nhiêu tiền?
|
76.
|
How
often do you eat out?
|
Hay
đi ăn ngoài không?
|
77.
|
I
apologize.
|
Xin
lỗi
|
78.
|
I
appreciate your invitation.
|
Cám
ơn đã mời mình
|
79.
|
I
assure you.
|
Cam
đoan với anh thế. (Yên tâm đi)
|
80.
|
I
bet you can.
|
Tôi
cuộc là anh làm được
|
81.
|
I
can manage.
|
Tôi
có thể xoay xở được
|
82.
|
I
can't afford it.
|
Tôi
không đủ sức (mua)
|
83.
|
I
can't believe it.
|
Không
tin được
|
84.
|
I
can't resist the temptation.
|
Không
nhịn được nữa.
|
85.
|
I
can't stand it.
|
Không
chịu đựng nổi.
|
86.
|
I
can't tell.
|
Không
biết nữa. (Không phân biệt được)
|
87.
|
I
couldn't agree more.
|
Hoàn
toàn đồng ý
|
88.
|
I
couldn't get through.
|
Mình
không thể hoàn thành được
|
89.
|
I
couldn't help it.
|
Không
nhịn được nữa
|
90.
|
I
didn't mean to.
|
Tôi
không có ý đó.
|
91.
|
I
don't know for sure.
|
Tôi
không biết chắc
|
92.
|
I
enjoy your company.
|
Tôi
thích được chuyện trò với bạn
|
93.
|
I
enjoyed it very much.
|
Tôi
đã rất thích
|
94.
|
I
envy you.
|
Tôi
ghen với anh
|
95.
|
I
feel like having some dumplings.
|
Tôi
thích ăn mấy cái bánh bao.
|
96.
|
I
feel terrible about it.
|
Tôi
cảm thấy kinh khủng
|
97.
|
I
feel the same way.
|
Tôi
cũng thấy thế
|
98.
|
I
have a complaint.
|
Tôi
có lời than phiền / khiếu nại
|
99.
|
I
have nothing to do with it.
|
Chả
việc gì tới tao.
|
100.
|
I
haven't the slightest idea.
|
Tôi
không biết mô tê chi cả
|
101.
|
I
hope you'll forgive me.
|
Tôi
mong anh bỏ quá cho.
|
102.
|
I
know the feeling.
|
Tôi
biết cảm giác đó
|
103.
|
I
mean what I say.
|
Tôi
nói như tôi nghĩ
|
104.
|
I
owe you one.
|
Tôi
nợ anh một (ván) nhé!
|
105.
|
I
really regret it.
|
Tôi
thực sự hối tiếc
|
106.
|
I
suppose so.
|
Tôi
mong thế
|
107.
|
I
thought so, too.
|
Tôi
cũng đã tưởng thế
|
108.
|
I
understand completely.
|
Tôi
hoàn toàn thông cảm
|
109.
|
I
want to report a theft.
|
Tôi
muốn trình báo một vụ trộm
|
110.
|
I
want to reserve a room.
|
Tôi
muốn đặt một phòng
|
111.
|
I
was just about to call you.
|
Tôi
vừa định gọi cho anh
|
112.
|
I
was moved.= I was touched.
|
Tôi
xúc động
|
113.
|
I
wasn't aware of that.
|
Tôi
đã không ý thức điều đó
|
114.
|
I
wasn't born yesterday.
|
Có
phải tao mới đẻ hôm qua đâu!
|
115.
|
I
wish I could.
|
Tôi
ước tôi có thể
|
116.
|
I
wouldn't worry about it, if I were you.
|
Nếu
tớ ở địa vị cậu tó chả lo gì sất.
|
117.
|
I'd
like a refund.
|
Tôi
muốn đòi tiền lại
|
118.
|
I'd
like to deposit some money.
|
Tôi
muốn đặt cọc
|
119.
|
I'd
like to make a reservation.
|
Tôi
muốn đặt trước
|
120.
|
I'll
be right with you.
|
Tôi
tới chỗ anh ngay.
|
121.
|
I'll
check it.
|
Để
tôi xem đã
|
122.
|
I'll
do my best.
|
Tôi
sẽ cố gắng
|
123.
|
I'll
get it.
|
Tôi
sẽ kiếm nó.
|
124.
|
I'll
give you a hand.
|
Tôi
sẽ giúp anh một tay
|
125.
|
I'll
have to see about that.
|
Tôi
sẽ xem xét việc đó
|
126.
|
RECORDING
3
I'll
keep my eyes open.
|
Tôi
sẽ cảnh giác
|
127.
|
I'll
keep that in mind.
|
Tôi
sẽ lưu ý điều đó
|
128.
|
I'll
pick up the tab.
|
Tôi
sẽ trả tiền
|
129.
|
I'll
play it by ear.
|
Tôi
sẽ chơi không cần nhạc/ngẫu hứng
|
130.
|
I'll
see what I can do.
|
Tôi
sẽ xem xét có thể làm được gì
|
131.
|
I'll
show you.
|
Tôi
sẽ chỉ cho xem
|
132.
|
I'll
take care of it.
|
Tôi
sẽ quan tâm
|
133.
|
I'll
take it.
|
Tôi
sẽ mua cái này
|
134.
|
I'll
take your advice.
|
Tôi
sẽ nghe lời anh khuyên
|
135.
|
I'll
think it over.
|
Tôi
sẽ nghĩ lại
|
136.
|
I'll
treat you to diner.
|
Tôi
mời anh ăn tối
|
137.
|
I'll
walk you to the door.
|
Tôi
sẽ tiễn anh ra cửa
|
138.
|
I’m
broke.
|
Tôi
cháy túi rồi
|
139.
|
I’m
crazy about English.
|
Tôi
rất khoái tiếng Anh
|
140.
|
I’m
easy to please.
|
Tôi
dễ tính lắm
|
141.
|
I’m
glad to hear that.
|
Tôi
vui mừng nghe điều đó
|
142.
|
I’m
glad you enjoyed it.
|
Tôi
vui mừng vì anh thích nó
|
143.
|
I’m
good at it.
|
Tôi
giỏi cái đó
|
144.
|
I’m
in a good mood.
|
Tôi
đang vui
|
145.
|
I’m
in good shape.
|
Tôi
khỏe
|
146.
|
I’m
just having a look.
|
Để
tôi xem cái đã
|
147.
|
I’m
looking for a part-time job.
|
Tôi
đang tìm việc làm thêm
|
148.
|
I’m
looking forward to it.
|
Tôi
đang mong điều đó
|
149.
|
I’m
lost.
|
Tôi
bị lạc
|
150.
|
I’m
not feeling well.
|
Tôi
không thấy khỏe
|
151.
|
I’m
not myself today
|
Hôm
nay tôi khó ở
|
152.
|
I’m
not really sure.
|
Tôi
không chắc lắm
|
153.
|
I’m
on a diet.
|
Tôi
đang ăn kiêng
|
154.
|
I’m
on my way.
|
Tôi
đang thuận lợi
|
155.
|
I’m
pressed for time.
|
Tôi
đang bận lắm
|
156.
|
I’m
sorry I’m late.
|
Xin
lỗi tôi đến trễ
|
157.
|
I’m
sorry to hear that.
|
Tôi
lấy làm tiếc khi nghe chuyện đó.
|
158.
|
I’m
under a lot of pressure
|
Tôi
chịu nhiều áp lực lắm
|
159.
|
I’m
working on it.
|
Tôi
đang tiến hành chuyện đó
|
160.
|
I’ve
changed my mind.
|
Tôi
đổi ý rồi
|
161.
|
I’ve
got a headache
|
Tôi
bị đau đầu
|
162.
|
I’ve
got my hands for full.
|
Tôi
bận túi bụi
|
163.
|
I’ve
got news for you.
|
Tôi
có tin này cho anh
|
164.
|
I’ve
got new (no) idea.
|
Tôi
có ý tưởng mới/không có ý tưởng nào
|
165.
|
I’ve
had enough
|
Đủ
rôi
|
166.
|
If
I were in your shoes
|
Nếu
tớ ở địa vị của cậu…
|
167.
|
Is
that OK?
|
Ổn
chứ
|
168.
|
Is
this seat taken?
|
Có
ai ngồi chỗ này chưa?
|
169.
|
It
all depends
|
Còn
tùy
|
170.
|
It
can happen to anyone
|
Ai
cũng có thể gặp chuyện này
|
171.
|
It
doesn't make any difference
|
Cũng
thế thôi
|
172.
|
It
doesn't matter to me
|
Chẳng
có vấn đề gì với tôi cả
|
173.
|
It
doesn't work
|
Không
tác dụng
|
174.
|
It
drives me crazy
|
Nó
làm tôi phát điên
|
175.
|
It
isn't much
|
Không
nhiều lắm
|
176.
|
It
really comes in handy
|
Nó
xuất hiện thật thuận tiện
|
177.
|
It
slipped my mind
|
Quên
khuấy đi mất.
|
178.
|
It
takes time
|
Mất
thì giờ đấy.
|
179.
|
It
will come to me
|
Rồi
tôi sẽ nhớ ra thôi.
|
180.
|
It
will do you good
|
Nó
tốt cho anh đó
|
181.
|
It
won't happen again.
|
Không
có lần hai đâu
|
182.
|
It
won't take much time.
|
Không
mất nhiều thời giờ đâu
|
183.
|
It
won't work.
|
Nó
không tác dụng đâu
|
184.
|
It's
nice meeting you.
|
Gặp
anh đây thật là vui (nói
trước khi chia tay)
|
185.
|
RECORDING
4
It's
a deal.
|
Thỏa
thuận rồi nhé!
|
186.
|
It's
a long story.
|
Đó
là một câu chuyện dài
|
187.
|
It's
a nice day today.
|
Hôm
nay đẹp trời thật
|
188.
|
It's
a once in a lifetime chance.
|
Cơ
hội ngàn năm có một
|
189.
|
It's
a pain in the neck.
|
Nghẹn
trong cổ. (Ngậm đắng nuốt cay)
|
190.
|
It's
a piece of cake.
|
Một
mẫu bánh
|
191.
|
It's
a small world.
|
Thế
giới thật là nhỏ
|
192.
|
It's
a waste of time.
|
Lãng
phí thời gian
|
193.
|
It's
about time.
|
Đã
đến lúc
|
194.
|
It's
all my fault.
|
Lỗi
hoàn toàn tại tôi
|
195.
|
It's
awesome.
|
Ghê/kinh
quá đi
|
196.
|
It's
awful.
|
Kinh
khủng quá. Tệ quá đi
|
197.
|
It's
been a long time.
|
Đã
lâu lắm rồi
|
198.
|
It's
better than nothing.
|
Có
còn hơn không
|
199.
|
It's
essential.
|
Cơ
bản, quan trọng đấy
|
200.
|
It's
hard to say.
|
Thật
khó nói quá
|
201.
|
It's
incredible.
|
Thật
khó tin
|
202.
|
It's
just what I had in mind.
|
Tôi
cũng nghĩ trong đầu như thế
|
203.
|
It's
my pleasure.
|
Tôi
rất hân hạnh
|
204.
|
It's
no big deal.
|
Không
quan trọng lắm đâu
|
205.
|
It's
not your fault.
|
Không
phải lỗi của cậu
|
206.
|
It's
nothing.
|
Chả
đáng gì
|
207.
|
It's
only a matter of time.
|
Đây
chỉ là vấn đề thời gian
|
208.
|
It's
out of the question.
|
Vấn
đề này không bàn lúc này được
|
209.
|
It's
time for dinner.
|
Đã
đến lúc ăn tối rồi
|
210.
|
It's
up in the air.
|
Hão
huyền, viễn vông quá
|
211.
|
It's
up to date.
|
Rất
cập nhật
|
212.
|
It's
up to you.
|
Tùy
anh thôi
|
213.
|
It's
very popular.
|
Rất
phổ biến
|
214.
|
It's
worth seeing.
|
Đáng
xem lắm
|
215.
|
Just
let it be.
|
Cứ
để nó thế
|
216.
|
Just
to be on the safe side.
|
Để
cho chắc ăn đó mà
|
217.
|
Keep
the change.
|
Cứ
giữ lại tiền lẻ
|
218.
|
Keep
up the good work.
|
Cứ
làm việc cho tốt
|
219.
|
Keep
your fingers crossed.
|
Cầu
may đi
|
220.
|
Kill
two birds with one stone.
|
Nhất
cử lưỡng tiện
|
221.
|
Let
me get back to you.
|
Tôi
sẽ trả lời (điện thoại của) anh sớm
|
222.
|
Let
me guess.
|
Để
tôi đoán nhé
|
223.
|
Let
me put it this way.
|
Để
tôi thử cách này
|
224.
|
Let
me see.
|
Để
tôi xem
|
225.
|
Let's
call it a day.
|
Hôm
nay thế là được rồi
|
226.
|
Let's
celebrate!
|
Ăn
mừng đi
|
227.
|
Let's
find out.
|
Chúng
ta hãy tìm hiểu
|
228.
|
Let's
get to the point.
|
Hãy
đi vào vấn đề đi
|
229.
|
Let's
get together sometime.
|
Thỉnh
thoảng gặp nhau chơi nhé
|
230.
|
RECORDING
5
Let's
hope for the best.
|
Hy
vọng mọi việc sẽ tốt lên
|
231.
|
Let's
keep in touch.
|
Hãy
giữ liên lạc nhé
|
232.
|
Let's
make up.
|
Hãy
làm lành đi
|
233.
|
Let's
go visit them.
|
Hãy
tới thăm chúng nhé
|
234.
|
Let's
talk over dinner.
|
Tới
bữa ăn tối sẽ nói chuyện
|
235.
|
Long
time no see.
|
Lâu
rôi không gặp
|
236.
|
Look
before you leap.
|
Nhìn
kỹ trước lúc nhảy
|
237.
|
May
I ask you a question?
|
Cho
hỏi một câu nhé
|
238.
|
May
I have a receipt?
|
Cho
hóa đơn thanh toán nhé
|
239.
|
May
I have your name, please?
|
Xin
cho biết quý danh
|
240.
|
May
I pay by credit card?
|
Trả
bằng thẻ tín dụng được không?
|
241.
|
May
I try it on?
|
Cho
thử đồ/mặc thử nhé?
|
242.
|
Maybe
it will work.
|
Có
lẽ cái này xài được đây
|
243.
|
Maybe
some other time.
|
Có
lẽ lúc khác
|
244.
|
My
mouth is watering.
|
Tôi
thèm chảy nước miếng đây/ rỏ dải đây
|
245.
|
My
phone was out of order.
|
Điện
thoại tôi hư rồi
|
246.
|
No
pain, no gain.
|
Không
cấy lấy gì gặt
|
247.
|
No
problem.
|
Không
có vấn đề gì đâu / Không sao
|
248.
|
Nothing
is impossible to a willing heart.
|
Không
có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền
|
249.
|
Pain
past is pleasure.
|
Đòn
đau nhớ lâu
|
250.
|
Please
accept my apology.
|
Xin
chấp nhận lời xin lỗi của mình
|
251.
|
Please
don't blame yourself.
|
Đừng
có trách bản thân mình như thế
|
252.
|
Please
leave me alone.
|
Hãy
đề tôi yên
|
253.
|
Please
let me know.
|
Báo
cho mình biết nghe
|
254.
|
Please
make yourself at home.
|
Cú
tự nhiên như ở nhà
|
255.
|
Please
show me the menu.
|
Cho
xem thực đơn
|
256.
|
Probably.
|
Có
thể lắm
|
257.
|
So
far, so good.
|
Cho
tới nay mọi việc suôn sẻ
|
258.
|
Something
must be done about it.
|
Phải
giải quyết chuyên đó đi thôi
|
259.
|
Something's
come up.
|
Có
chuyện sắp xảy ra rồi.
|
260.
|
Storms
make trees take deeper roots.
|
Bão
mạnh làm cây thêm sâu rễ. Sóng to thuyền lớn
|
261.
|
Suit
yourself.
|
Tùy
anh, muốn mân chi thì mần
|
262.
|
Take
care.
|
Bảo
trọng
|
263.
|
Take
it or leave it.
|
Mua
hay gởi lại?
|
264.
|
Take
my word for it.
|
Nhớ
lời tôi nói (về nó) đấy
|
265.
|
Take
your time.
|
Thủng
thẳng / thư thả thôi
|
266.
|
Thank
you all the same.
|
Dù
sao cũng xin cảm ơn bạn
|
267.
|
Thank
you for everything.
|
Cảm
ơn vì tất cả (những gì bạn đã làm cho tôi)
|
268.
|
Thanks
a million.
|
Cảm
ơn nhiều lắm
|
269.
|
Thanks
for the warning.
|
Cảm
ơn đã báo trước / cảnh báo
|
270.
|
Thanks
for your cooperation.
|
Cảm
ơn đã hợp tác
|
271.
|
That
couldn't be better.
|
Tốt
lắm rồi
|
272.
|
That
depends.
|
Còn
tùy
|
273.
|
That
makes sense.
|
Có
lý đấy
|
274.
|
That
reminds me.
|
Điều
đó nhắc nhở tôi
|
275.
|
That
rings a bell.
|
Nghe
hoàng tráng đấy
|
276.
|
That
sounds like a good idea.
|
Nghe
hay đấy
|
277.
|
That's
all right.
|
Được
rồi.
|
278.
|
That's
disgusting.
|
Dở
ẹt, Xụp bệ
|
279.
|
That's
fair.
|
Thế
là công bằng
|
280.
|
That's
for sure.
|
Thế
cho chắc
|
281.
|
That's
good to know
|
Biết
được thì hay
|
282.
|
RECORDING
6
That's
just what I was thinking.
|
Tôi
cũng đã nghĩ như thế.
|
283.
|
That's
life.
|
Đời
mà!
|
284.
|
That's
more like it.
|
Hơn
thế nữa đấy
|
285.
|
That's
not a problem.
|
Không
thành vấn đề
|
286.
|
That's
not true.
|
Không
đúng đâu
|
287.
|
That's
OK.
|
Được
|
288.
|
That's
ridiculous.
|
Thật
lố bịch, nực cười
|
289.
|
That's
the way I look at it, too.
|
Đó
là cũng là cách tôi nhìn nhận vấn đề
|
290.
|
That's
the way it is.
|
Người
ta thường làm như thế đấy
|
291.
|
That's
worthwhile.
|
Đáng
làm đấy
|
292.
|
The
same to you.
|
Tôi
cũng như anh
|
293.
|
The
shortest answer is doing.
|
Câu
trả lời ngắn nhất là hành động
|
294.
|
The
sooner, the better.
|
Càng
sớm càng tốt
|
295.
|
There
is a call for you.
|
Anh
có điện gọi.
|
296.
|
There
is no doubt about it.
|
Không
còn nghi ngờ gì nữa.
|
297.
|
There
is nothing I can do.
|
Tôi
chẳng làm được gì. (bó tay chấm com)
|
298.
|
There's
a possibility.
|
Có
khả năng như thế
|
299.
|
These
things happen all the time.
|
Những
chuyên như ri hay xảy ra lắm
|
300.
|
This
soup tastes great.
|
Súp
(có vị) ngon tuyệt
|
301.
|
Time
is money.
|
Thời
giờ là tiền bạc
|
302.
|
Tomorrow
never comes.
|
Ngày
mai sẽ muộn
|
303.
|
Two
heads are better than one.
|
Một
cây làm chẳng nên non
|
304.
|
We
are in the same boat.
|
Chúng
ta cùng hội cùng thuyến
|
305.
|
We
can get by.
|
Chúng
ta có thể xoay xở được
|
306.
|
We
can work it out.
|
Chúng
tôi có thể thực hiện được.
|
307.
|
We
have a lot in common.
|
Chúng
ta có nhiều điểm giống nhau
|
308.
|
We'll
see.
|
Để
xem đã
|
309.
|
What
a coincidence!
|
Thật
trùng hợp.
|
310.
|
What
a shame!
|
Thật
xấu hổ! (Ôốc dôộc chưa tề!)
|
311.
|
What
are you up to?
|
Anh
có năng lực làm gì không?
|
312.
|
What
are you talking about?
|
Bọn
mi đang nói chuyện chi rứa?
|
313.
|
What
are your plans for the weekend?
|
Có
kế hoach nghỉ cuối tuần chưa?
|
314.
|
What
can I do for you?
|
Tôi
có thể giúp gì anh?
|
315.
|
What
do you do for relaxation?
|
Bạn
làm gò để thư giãn?
|
316.
|
What
do you recommend?
|
Anh
có khuyến nghị chi không?
|
317.
|
What
do you think of my new car?
|
Anh
thấy xe hơi mới của tôi thế nào?
|
318.
|
What
do you think of it?
|
Mi
nghĩ răng về chuyện nớ?
|
319.
|
What
is it about?
|
Cái
nớ nói về chuyện chi rứa?
|
320.
|
What
is it like there?
|
Ở
đó ra răng?
|
321.
|
What
makes you say so?
|
Răng
mi nói rứa?
|
322.
|
What's
going on?
|
Chuyện
chi đang xảy ra rứa?
|
323.
|
What's
on your mind?
|
Anh
nghĩ chi trong đầu rứa chi?
|
324.
|
What's
the deadline?
|
Lúc
nào là hạn chót?
|
325.
|
What's
the matter with you?
|
Có
chuyện chi với anh rứa?
|
326.
|
What's
the purpose of your visit?
|
Mục
đích chuyến đi của anh là gì?
|
327.
|
What's
the weather like?
|
Thời
tiết thế nào?
|
328.
|
What's
your favorite food?
|
Bạn
ưng ăn món chi nhất?
|
329.
|
RECORDING
7
What's
your job?
|
Anh
làm nghề gì?
|
330.
|
Whatever
you think is fine with me.
|
Với
tôi cái chi anh nghĩ cũng hay cả
|
331.
|
When
is the most convenient time for you?
|
Lục
nào thì thuận lợi cho bạn?
|
332.
|
When
will it be ready?
|
Khi
nào thì xong/sẵn sang?
|
333.
|
Where
are you going?
|
Bạn
đi mô rứa?
|
334.
|
Where
can I check in?
|
Tôi
có thể làm thủ tục vào (khách sạn, phi trường) ở
đâu?
|
335.
|
Where
can I go for help?
|
Tôi
có thể xin giúp đỡ ở mô?
|
336.
|
Where
do you live?
|
Bạn
ở mô rứa?
|
337.
|
Where
have you been?
|
Đi
mô về rứa?
|
338.
|
Where
is the rest room, please?
|
Phòng
toilet ở đâu thế?
|
339.
|
Where
were we?
|
Chúng
ta đã nói đến đâu nhỉ?
|
340.
|
Who
is in charge here?
|
Ai
phụ trách ở đây?
|
341.
|
Would
you care for a drink?
|
Ai
thích uống nào?
|
342.
|
Would
you do me a favor?
|
Anh
làm ơn làm phúc cho. (Nhón tay làm phúc đi anh)
|
343.
|
You
are just saying that.
|
Anh
chỉ nói chơi thôi chứ
|
344.
|
You
are kidding.
|
Anh
đùa đấy à
|
345.
|
You
are so considerate.
|
Anh
thật chu đáo quá
|
346.
|
You
can count on me.
|
Anh
có thể trông cậy ở tôi
|
347.
|
You
can say that again.
|
Anh
có thể nói lại lần nữa
|
348.
|
You
can't complain.
|
Anh
không thể chê được. Hết chỗ chê
|
349.
|
You
deserve it.
|
Anh
đáng được thế
|
350.
|
You
did a good job.
|
Anh
làm cừ lắm
|
351.
|
You
get what you pay for.
|
Tiền
nào của nấy
|
352.
|
You
got a good deal.
|
Anh
đã thương lượng thành công
|
353.
|
You
need a vacation.
|
Anh
cần đi nghỉ
|
354.
|
You
never know.
|
Anh
không bao giò biết đâu
|
355.
|
You
said it.
|
Anh
đã nói đấy nhé
|
356.
|
You
should give it a try.
|
Nên
thử xem sao
|
357.
|
You
should take advantage of it.
|
Nên
tận dụng thời cơ
|
358.
|
You
will be better off.
|
Anh
sẽ giàu có
|
359.
|
You
will have to wait and see.
|
Phải
chờ xem sao
|
360.
|
You'll
get used to it.
|
Bạn
sẽ quen dần thôi
|
361.
|
You've
dialed the wrong number.
|
Anh
gọi sai số rồi
|
362.
|
You've
got a point there.
|
Anh
nói có lý
|
363.
|
You've
got it.
|
Anh
hiểu ra rồi đấy
|
364.
|
You've
made a good choice.
|
Anh
lựa chọn quá đúng
|
365.
|
Your
satisfaction is guaranteed.
|
Bảo
đảm anh sẽ hài lòng
|
Đăng nhận xét